upload
The Washington State Department of Transportation
Industry: Government
Number of terms: 5883
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Một tài liệu pháp lý liên kết hai hoặc nhiều Đảng với nghĩa vụ cụ thể và ngụ ý (ví dụ như, một hợp đồng).
Industry:Business services
Một phân tích kỹ thuật sử dụng mô hình toán học để dự báo tương lai kết quả dựa trên kết quả lịch sử. Nó là một phương pháp xác định phương sai từ một đường cơ sở của một ngân sách, chi phí, lịch trình, hoặc tham số phạm vi bằng cách sử dụng trước khi tiến bộ báo cáo dữ liệu thời gian và quy hoạch bao nhiêu phương sai của tham số đó từ đường cơ sở có thể tại một số điểm trong tương lai trong dự án nếu không có thay đổi được thực hiện trong thực hiện dự án.
Industry:Business services
Quá trình ưu tiên các rủi ro cho tiếp theo tiếp tục phân tích hoặc hành động của việc đánh giá và kết hợp của khả năng phổ biến và tác động.
Industry:Business services
Ước lượng hoặc dự đoán của các điều kiện và các sự kiện trong tương lai của dự án dựa trên thông tin và kiến thức có sẵn tại thời điểm thời. Dự báo là Cập Nhật và reissued làm việc dựa trên hiệu suất thông tin được cung cấp như dự án được thực hiện. Thông tin dựa trên hiệu suất quá khứ và dự kiến hiệu suất trong tương lai của dự án, và bao gồm các thông tin mà có thể tác động dự án trong tương lai, như ước tính lúc hoàn thành và ước lượng để hoàn thành.
Industry:Business services
(1) Mức độ mà một tập hợp các đặc điểm vốn có đáp ứng yêu cầu. (2) Tổng thể của tính năng và đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ mà chịu về khả năng đáp ứng tuyên bố hoặc ngụ ý nhu cầu.
Industry:Business services
Người hoặc tổ chức sẽ sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của dự án. Xem thêm khách hàng.
Industry:Business services
Một hoạt động mà các ứng dụng bộ những ngày đầu càng sớm càng tốt. Đây là loại hoạt động mặc định trong hầu hết các hệ thống quản lý dự án.
Industry:Business services
Kỹ thuật đánh giá một thành phần hoặc sản phẩm trong hay ở cuối của một giai đoạn hoặc các dự án để đảm bảo nó phù hợp với các yêu cầu quy định. Ngược lại với quy trình xác minh.
Industry:Business services
Giả định là yếu tố mà, cho mục đích lập kế hoạch, được coi là thực sự, thực sự, hay nhất định mà không có bằng chứng hoặc cuộc biểu tình. Giả định ảnh hưởng đến tất cả các khía cạnh của dự án quy hoạch, và là một phần của xây dựng tiến bộ của dự án. Dự án đội thường xuyên xác định, tài liệu, và xác nhận giả định như là một phần của quá trình lập kế hoạch của họ. Giả định thường liên quan đến một mức độ rủi ro.
Industry:Business services
Quá trình giám sát kết quả dự án cụ thể để xác định cho dù họ phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng có liên quan, và xác định các cách để loại bỏ nguyên nhân của hiệu suất không đạt yêu cầu.
Industry:Business services