upload
Texas A&M University
Industry: Education
Number of terms: 34386
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Founded in 1876, Texas A&M University is a U.S. public and comprehensive university offering a wide variety of academic programs far beyond its original label of agricultural and mechanical trainings. It is one of the few institutions holding triple federal designations as a land-, sea- and ...
Một tình huống gan giả thuyết trong phương pháp dự đoán sóng trong cơn bão mà thời gian và lấy đều dài đủ như vậy mà năng lượng này đang ăn chơi trong nội bộ và chiếu đi ở mức cùng một lúc mà nó đang được chuyển từ gió để các nước ở dạng sóng. Trong một biển phát triển đầy đủ tình trạng giảm phát triển làn sóng tối đa là đạt được.
Industry:Earth science
Panelu sponsorowane przez UNESCO, ICES, IAPSO i SCOR, który po raz pierwszy spotkali się w 1962 (w formie wcześniejszych nie zostały jeszcze wezwane JPOTS) do badania i decyduje o norm do pomiaru właściwości wody morskiej.
Industry:Earth science
Một giả thuyết đa tạp N-chiều (tức là bề mặt) nhúng trong không gian chiều 3N giai đoạn của một mô hình phương trình nguyên thủy là tránh các sóng trọng lực. Điều này đã được gọi là Chén Thánh của chương trình khởi tạo cho các tiết dự báo vì nếu một số tiết dự báo mẫu có thể được khởi tạo với các quan sát lọc để giữ lại chỉ là các thành phần vào các đa tạp chậm, sau đó các sóng trọng lực lớn biên độ đã đắm dự báo số từ Richardson sẽ không còn là một vấn đề. Khái niệm đã được giới thiệu bởi Leith (1980) và được xem xét bởi Boyd (1995).
Industry:Earth science
Panel uprawianych następczo i z OOSDP. Wspólnie sponsorowane z WCRP, GOOS i GECOS. The OOPC nadal projektu Oceanu system rozpoczętej przez OOSDP, oprócz adresowania obserwacji: obszarów nie za OOSDP; Nadawanie priorytetu zalecane elementów; biorąc pod uwagę strategie pobierania próbek alternatywny; i wspomaganie w inwentaryzacji produktów potrzebnych do wspólnego modułu GECOS/GOOS i dostępne dane.
Industry:Earth science
Równoległe wersję modelu klimatu Wspólnoty NCAR (CCM2) zaimplementowane dla komputerów masowych równoległych MIMD za pomocą przekazywania paradygmat programowania wiadomości. Może być wdrażana na maszynie masowych równoległych wspieranie przekazywania wiadomości lub przez sieć maszyn z pakietem oprogramowania PVM.
Industry:Earth science
Częścią programu ARCSS. Motyw jest zbadanie znaczenie land–ocean interakcje i zmiana strumieni wód słodkich i chemicznych w całkowitej systemu Arktycznego.
Industry:Earth science
Część Morza Śródziemnego Arctic umieszczona na półce w Grenlandii-kanadyjski-Alaski. Położone jest northeastward Wyspy Ellesmere i północno-zachodniej części i Grenlandii.
Industry:Earth science
Część systemu obiegu powietrza, rozciągającą się od równika do 30 ° szerokości geograficznej północnej po obu stronach równika. Jest termicznie opartych na system w których wzrost powietrza ogrzewanego w równika, przepływów poleward, chłodzi i obniża się w subtropikalnych szerokości geograficznej i następnie przepływów powrót do równika. Opis ten została zaproponowana przez Hadley w XVIII wieku.
Industry:Earth science
Một giả thuyết, toàn cầu, và liên tục mực nước biển mặt vuông góc với hướng về hấp dẫn tại tất cả các điểm.
Industry:Earth science
Części Morza Bałtyckiego, która celny przylega Morza Aland i głównym Bałtyckiego na zachód i jest śródlądowych gdzie indziej.
Industry:Earth science